- clear: làm sạch cửa sổ dòng lệnh
- ls tenthumuc: Liệt kê nội dung bên trong một thư mục
- cat tentaptin: Hiển thị nội dung của một tập tin lên cửa sổ dòng lệnh
- rm tentaptin: Xóa một tập tin
- cp taptinnguon taptindich: Sao chép một tập tin
- passwd: Đổi mật khẩu
- motd: Thông điệp của ngày
- finger tentruycap: Chương trình tìm kiếm thông tin người dùng
- startx: Khởi động X Window System server
- less tentaptin hoặcr more tentaptin: Hiển thị nội dung một tập tin trong cửa sổ dòng lệnh một trang mỗi lần
- info: Hiển thị thông tin và tài liệu trên shell, các tiện ích và chương trình.
- lpr tentaptin: Gửi tập tin tới máy tin
- grep chuoi tentaptin: tìm kiếm chuỗi trong tập tin
- head tentaptin: Hiển thị 10 dòng đầu tiên của tập tin
- tail tentaptin: Hiển thị 10 dòng cuối cùng của tập tin
- mv tentaptincu tentaptinmoi: Di chuyển hoặc đổi tên tập tin
- file tentaptin: Hiển thị thông tin về nội dung của tập tin
- echo chuoi: Sao chép chuỗi tới màn hình dòng lệnh
- date: Hiển thị ngày và giờ hiện tại
- cal: Hiển thị lịch
- gzip tentaptin: Nén một tập tin
- gunzip tentaptin: Giải nén một tập tin
- which lenh: Hiển thị đường dẫn tới lệnh
- whereis lenh: Hiển thị đường tới nơi chứa lệnh
- who: Hiển thị các người dùng đã đang nhập
- finger tentruycap@maychu: Thu thập thông tin chi tiết về người dùng hiện đang dùng hệ thống
- w: Hiễn thị người dùng đã đăng nhập với các tiến trình sử dụng
- mesg y/n: Đặt tùy chọn để các người dùng khác viết thông điệp cho bạn
- write nguoidung: Gửi tin nhắn cho người dùng khác
- talk nguoidung: Cho phép 2 người chat với nhau
- chmod quyen tentaptin: Thay đổi quyền truy cập tập tin
- mkdir tenthumuc: Tạo một thư mục
- rmdir tenthumuc: Xóa một thư mục rỗng
- ln existingfile new-link: Tạo một đường dẫn tới một tập tin (liên kết cứng)
- df: Hiển thị tất cả các mount của hệ thộng
- top: Hiển thị danh sách các tiến trình đang chạy
- tty: Hiển thị tên của cửa sổ dòng lệnh mà trên đó lệnh được dùng
- kill PID hoặc số %job: Ngừng một tiến trình bằng số PID (Process Identification Number) hoặc số công việc
- jobs: Hiển thị một danh sách các công việc hiện tại
- netstat: Hiển thị các kết nối mạng
- traceroute maychu: In gói định tuyến tới máy chủ
- nslookup: Truy vấn máy chủ tên miền
- hostname: Hiển thị tên định danh của hệ thống
- rlogin maychu: Tiện ích để kết nối với một hệ thống ở xa
- telnet maychu: Tiện ích để kết nối tới một hệ thống ở xa (tương tự như rlogin nhưng tương tác tốt hơn)
- rcp taptin maytuxa: Được dùng để sao chép từ một máy tính ở xa
- ftp: Tiện ích để truyền tập tin giữa các hệ thống trên một mạng
- rsh lenh: Tiện ích để chạy một lệnh trên một hệ thống ở xa mà không cần đăng nhập
- ping maychu: Tiện ích để kiểm tra kết nối tới một hệ thống ở xa
- lcd duongdanthumuc: Thay đổi thư mục máy cục bộ khi đã đăng nhập ở trên máy ở xa
TTO - Không chỉ "ăn đứt" TinyURL.com nhờ khả năng quản lý tất cả link rút gọn và thống kê số lượt truy cập link, Bit.ly đi trước TinyURL.com một bước khi kết nối với dịch vụ yfrog.com, cho phép người dùng upload file jpg, png, gif, bmp, tiff, swf, flv, pdf, mp4, mov, avi. Đương nhiên, sau khi upload file thành công, link sẽ được Bit.ly tự động rút gọn. Đáng tiếc là dung lượng file hỗ trợ upload hơi bị hạn chế. Theo thử nghiệm, nếu upload file lớn hơn 10MB thường bị đứt gánh giữa chừng. Bạn nên đăng ký một tài khoản miễn phí tại http://bit.ly/ để có thể khai thác hết tính năng mà Bit.ly hỗ trợ, bằng cách nhấp vào liên kết Sign Up phía trên góc phải, điền thông tin cần thiết vào ba hộp Choose a Username (tên đăng nhập; bạn sẽ cung cấp trang nhà có địa chỉ http://tênđăng nhập.bit.ly), Enter Your Email Address (địa chỉ email), Choose a Password (mật khẩu đăng nhập), rồi bấm nút Sign Up ở cuối trang để hoàn tất đăng ký và đăng nhập dịch vụ.